Tin tức
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập: 1
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 1
  • Tổng lượt truy cập: 1
Đăng nhập
DANH SÁCH HÒA GIẢI VIÊN Ở CƠ SỞ XÃ QUẢNG HƯNG
DANH SÁCH HÒA GIẢI VIÊN Ở CƠ SỞ
STT Họ và tên Năm sinh Giới tính Dân tộc Tổ hòa giải
(ghi rõ địa chỉ)
Trình độ chuyên môn
(nếu có)
Quyết định công nhận làm hòa giải viên
(Ghi số, ngày, tháng, năm ban hành Quyết định)
1 Tô Quang Du 1978 Nam Tày Đầu Cầu 1 số 100/QĐ-UBND, ngày 22 tháng 4 năm 2024
2 Tô Quang Thuận 1979 Nam Tày Đầu Cầu 1 ĐH Nông lâm số 100/QĐ-UBND, ngày 22 tháng 4 năm 2024
3 Bế Ích Năm 1989 Nam Tày Đầu Cầu 1 CĐ quân sự số 100/QĐ-UBND, ngày 22 tháng 4 năm 2024
4 Đàm Văn Chung 1960 Nam Tày Đầu Cầu 1 ĐH Nông lâm số 100/QĐ-UBND, ngày 22 tháng 4 năm 2024
5 Nguyễn Đình Sơn 1985 Nam Tày Đầu Cầu 1 số 100/QĐ-UBND, ngày 22 tháng 4 năm 2024
6 Lương Thị Dung 1977 Nữ Tày Đầu Cầu 1 số 100/QĐ-UBND, ngày 22 tháng 4 năm 2024
7 La Văn Quyết 1977 Nam Nùng Đầu Cầu 2 Số 101/QĐ-UBND, ngày 22 tháng 4 năm 2024
8 Bế Ích Viễn 1989 Nam Tày Đầu Cầu 2 Số 101/QĐ-UBND, ngày 22 tháng 4 năm 2024
9 Đàm Thị Khiên 1966 Nữ Tày Đầu Cầu 2 ĐH Sư phạm Số 101/QĐ-UBND, ngày 22 tháng 4 năm 2024
10 Hoàng Mạnh Cầm 1994 Nam Tày Đầu Cầu 2 Số 101/QĐ-UBND, ngày 22 tháng 4 năm 2024
11 Nông Thị Tiên 1989 Nữ Nùng Đầu Cầu 2 Số 101/QĐ-UBND, ngày 22 tháng 4 năm 2024
12 Bế Ích Hưởng 1963 Nam Tày Đầu Cầu 2 Trung cấp Số 101/QĐ-UBND, ngày 22 tháng 4 năm 2024
13 Nguyễn Đình Băng 1973 Nam Tày Bản Làng Số 102/QĐ-UBND, ngày 22 tháng 4 năm 2024
14 Nguyễn Đình Huy 1976 Nam Tày Bản Làng Số 102/QĐ-UBND, ngày 22 tháng 4 năm 2024
15 Vương Văn Bình 1989 Nam Mông Bản Làng Số 102/QĐ-UBND, ngày 22 tháng 4 năm 2024
16 Hoàng Thị Huyên 1988 Nữ Tày Bản Làng Số 102/QĐ-UBND, ngày 22 tháng 4 năm 2024
17 Đàm Đình Thiên 1995 Nam Tày Bản Làng Số 102/QĐ-UBND, ngày 22 tháng 4 năm 2024
18 Nguyễn Đình Vận 1974 Nam Tày Bản Làng Số 102/QĐ-UBND, ngày 22 tháng 4 năm 2024
19 Bế Trung Mao 1980 Nam Tày Tân Thượng Số 103/QĐ-UBND, ngày 22 tháng 4 năm 2024
20 Đàm Quốc Huấn 1983 Nam Tày Tân Thượng Số 103/QĐ-UBND, ngày 22 tháng 4 năm 2024
21 Đàm Đình Năm 1975 Nam Tày Tân Thượng Số 103/QĐ-UBND, ngày 22 tháng 4 năm 2024
22 Đàm Thị Hoàn 1976 Nữ Tày Tân Thượng Số 103/QĐ-UBND, ngày 22 tháng 4 năm 2024
23 La Văn Bàng 1991 Nam Tày Tân Thượng Số 103/QĐ-UBND, ngày 22 tháng 4 năm 2024
24 Nông Minh Bạch 1960 Nam Tày Tân Thượng Trung cấp Số 103/QĐ-UBND, ngày 22 tháng 4 năm 2024
25 Phùng Ngọc Huấn 1982 Nam Nùng Nà Cưởm Số 104/QĐ-UBND, ngày 22 tháng 4 năm 2024
26 Nguyễn Đình Trung 1975 Nam Tày Nà Cưởm Số 104/QĐ-UBND, ngày 22 tháng 4 năm 2024
27 Hoàng Văn Lâm 1987 Nam Nùng Nà Cưởm Số 104/QĐ-UBND, ngày 22 tháng 4 năm 2024
28 Trần Văn Quý 1975 Nam Nùng Nà Cưởm Số 104/QĐ-UBND, ngày 22 tháng 4 năm 2024
29 Tô Thị Vân 1964 Nữ Tày Nà Cưởm Đại học Số 104/QĐ-UBND, ngày 22 tháng 4 năm 2024
30 La Thị Vui 1975 Nữ Nùng Nà Cưởm Số 104/QĐ-UBND, ngày 22 tháng 4 năm 2024

Họ tên no image
no image
Tiêu đề no image
Nội dung no image
Mã kiểm tra no image
ipv6 readyChung nhan Tin Nhiem Mang